Nissan Almera CVT
459,000,000 đ 539,000,000 đ
Thái Lan
5 Năm Hoặc 100.000Km
- Nissan Almera CVT: 539 triệu - HỖ TRỢ GIẢM GIÁ 100% TRƯỚC BẠ VÀ 30 TRIỆU PHỤ KIỆN - Liên hệ trực tiếp để có giá tốt
- Nissan Almera CVT cao cấp: 595 triệu - HỖ TRỢ GIẢM GIÁ 100% TRƯỚC BẠ VÀ 30 TRIỆU PHỤ KIỆN - Liên hệ trực tiếp để có giá tốt
✔ Giảm đến 90 Triệu tiền mặt và bộ phụ kiện ✔ Giá trên là giá công bố của Hãng. ✔ Quý khách có thể tùy chọn gói phụ kiện: Ghế da, Film cách nhiệt mỹ, Camera hành trình, Bảo hiểm, ...
✔ Mua xe Trả góp miễn phí, hỗ trợ thủ tục làm giấy tờ xe, giao xe tận nhà.
HOTLINE TƯ VẤN : 0941 30 33 77 Mr.Nhật
Được thiết kế để trở nên trẻ trung, năng động với những tính năng ưu việt bậc nhất, Nissan Almera mới với slogan “Dám bứt phá” phản ánh cách thức Almera hoàn toàn mới sẽ thay đổi những tiêu chuẩn đã quá quen thuộc trong phân khúc B-sedan, mang đến cho khách hàng lựa chọn tối ưu khi cân bằng được đầy đủ các yếu tố: Thiết Kế Ấn Tượng - Công Nghệ Tiên Tiến Hàng Đầu Phân Khúc - Vận Hành Mạnh Mẽ - Tiết Kiệm Nhiên Liệu
Bảng giá xe Nissan Almera 2023
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh (triệu VNĐ) | ||
Hà Nội | TP HCM | Các tỉnh | ||
Almera CVT | 539 | 549 | 539 | 519 |
Almera CVT cao cấp | 595 | 609 | 595 | 580 |
Màu xe: Trắng, bạc, xám, đen, cam và đỏ.
Lưu ý: giá xe Nissan Almera lăn bánh ở trên đã bao gồm lệ phí trước bạ, tiền biển, đăng kiểm, phí đường bộ, bảo hiểm bắt buộc...
Video giới thiệu Nissan Almera
THIẾT KẾ ĐỘT PHÁ TRONG TỪNG CHI TIẾT
Nissan Almera hoàn toàn mới được mô phỏng theo ngôn ngữ thiết kế “Emotional Geometry” của Nissan, hướng đến phong cách trẻ trung, nổi bật và thể thao. Với Almera, mọi góc cạnh, đường nét và chi tiết đều phối hợp hoàn hảo, tạo nên sự tổng hòa đậm dấu ấn, hấp dẫn mọi ánh nhìn.
Nissan Almera 2021 có kích thước DxRxC lần lượt là 4.495x1.740x1.460 mm, chiều dài cơ sở 2.620 mm, khoảng sáng gầm 135 mm và khối lượng 1.076 kg. Nissan Almera mang ngôn ngữ thiết kế Emotinal Geometry.
Phần đầu xe nổi bật với lưới tản nhiệt V-Motion đặc trưng của hãng xe Nissan, viền mạ crôm sáng bóng. Đèn pha, cos full LED, đèn LED định vị ban ngày hình chữ L cách điệu kéo dài. Đèn sương mù ở cản trước vẫn được trang bị hệ thống LED hiện đại.
Dù nằm ở phân khúc hạng B, Nissan Almera thế hệ thứ tư thực sự ấn tượng và hiện đại từ nhiều góc nhìn so với phiên bản cũ. Phía trước nổi bật với lưới tản nhiệt V-Motion đặc trưng của gia đình Nissan. Đèn pha mỏng dẹt sử dụng công nghệ LED. Một dải LED định vị ban ngày nằm ở viền trên.
Thiết kế phần đầu xe Nissan Almera 2021
Cận cảnh phần đầu xe
Cận cảnh đèn pha LED
Phần thân xe có những đường vân dập nổi, tăng thêm sự khỏe khoắn cho chiếc xe. Gương chiếu hậu chỉnh/ gập được gắn trên thân xe thay vì gắn cột A. Với thiết kế này, giúp tầm quan sát của người lái rộng hơn và hạn chế điểm mù. Xe được trang bị la zăng đa chấu, kích thước 15 inch đi kèm lốp 195/65/R15.
Gương tích hợp đèn xy nhan
Gương tích hợp đèn xy nhan
Ở phía sau, đuôi xe hơi nhô cao. Đèn hậu, xy nhan và đèn phanh dạng LED. Cản sau thiết kế đơn giản, được trang trí với hoa văn carbon và một bộ khuếch tán bên dưới.
Hình ảnh đuôi xe Nissan Almera 2021
Phần đuôi của Nissan Almera tập trung vào chiều ngang nên cốp sau rộng hơn nhưng vẫn cân đối với tổng thể.
Nội thất Nissan Almera 2023
Nội thất Almera cũng có sự cải tiến lớn với thiết kế tương đồng dòng SUV Kicks và cũng phong cách hơn hẳn với giao diện 2 tông màu tương phản. Cụm đồng hồ nửa analog nửa kỹ thuật số kết hợp mặt đồng hồ cổ điển với màn hiển thị đa thông tin 7 inch. Trung tâm táp-lô là màn cảm ứng 8 inch hỗ trợ Apple CarPlay.
Vô lăng ba chấu thiết kế kiểu D cắt trông giống như các thiết kế của xe hạng sang, tích hợp nhiều nút chức năng.
Vô lăng 3 chấu D Cắt
Đồng hồ sau tay lái
Đèn nội thất khá cổ điển, cho anh sáng tương đối. Hệ thống âm thanh gồm 06 loa. Điều hòa tự động có trên bản Almera CVT cao cấp.
Màn hình thông tin giải trí
Chỉnh cửa người lái
Nội thất của Nissan Almera được bọc nỉ kể cả phiên bản cao nhất. Ghế ngồi được bọc nỉ phối 02 tone màu, đây là điểm gây thất vọng cho khách hàng. Ghế trước tương đối thoải mái. Ghế sau được thiết kế theo kiểu sofa nhưng không có bệ tỳ tay ở giữa, có 3 tựa đầu cố định. Hàng ghế này không thể gập được nhưng có thể điều chỉnh được. Không gian để chân của hàng ghế sau là 30 cm.
Hàng ghế sau, ghế bọc nỉ
Khoang hành lý khá rộng rãi, bên dưới tấm sàn là bộ dụng cụ thay lốp, miếng và lốp nhưng không có lốp dự phòng cho khoang hành lý chưa đủ diện tích để chứa thêm 01 bánh phụ.
Khoang hành lý với sức chứa lên tới 482L
Vận hành, an toàn Nissan Almera 2021
Nissan Almera hoàn toàn mới là sản phẩm đầu tiên và duy nhất trong phân khúc B-sedan được trang bị động cơ 1.0L Turbo tăng áp. Công nghệ động cơ tiên tiến mang lại cho Nissan Almera sức mạnh 100Ps tại 5.000 vòng/ phút và momen xoắn cực đại lên tới 152-160Nm tại 2.400-4.000 vòng/ phút. Động cơ 1.0L Turbo tăng áp HRA0 cho Nissan Almera khả năng bứt tốc mạnh mẽ đáng kinh ngạc cùng khả năng vận hành vượt trôi, mang đến cảm giác lái phấn khích trên mọi cung đường. Với momen xoắn cực đại đạt được ngay ở vòng tua thấp, Nissan Almera tạo ra sự khách biệt rõ rệt mà không thể tìm thấy ở những chiếc xe sử dụng động cơ truyền thống.
Tính đến thời điểm hiện tại thì Nissan Almera là mẫu xe đầu tiên trong phân khúc sedan hạng B tại Việt Nam được trang bị động cơ tăng áp.
Động cơ của Nissan Almera 2021
Bình xăng của xe có dung tích 35 lít và có công nghệ Mirror Bore Coating giúp động cơ làm mát nhanh hơn, tăng độ bền và giảm mài mòn.
Cần số bản tự động
Xe được trang bị hệ thống hỗ trợ người lái và tính năng an toàn gồm:
- Phanh ABS/EBD/BA;
- Cân bằng điện tử (ESC), khởi hành ngang dốc (HSA); hỗ trợ bám đường (TSC);
- 02 túi khí trước; dây đai an toàn; báo phanh khẩn cấp trên cao;
- Với phiên bản cao cấp, Nissan Almera có thêm gói an toàn Safety Shield 360: camera lùi; camera 360; cảnh báo điểm mù; chức năng phát hiện vật thể di chuyển MOD; cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau (RCTA); túi khí rèm và bên hông ghế trước....
- Với Camera 360 tích hợp cảnh báo va chạm MOD, Nissan Almera trở thành mẫu xe duy nhất trong phân khúc cho phép người lái quan sát toàn bộ chuyển động quanh xe trong thời gian thực, cung cấp không chỉ một sản phẩm tiên tiến, hiện đại mà còn mang đến một trợ lý đáng tin cậy và người bạn đồng hành thú vị.
- Kết nối chiếc smartphone của bạn với Nissan Almera và tận hưởng mọi tiện ích trong tầm tay, truy cập dễ dàng các ứng dụng di động qua màn hình lớn 8-inch hoặc hệ thống điều khiển bằng giọng nói
Nissan Almera hoàn toàn mới có hiệu suất tiêu thụ nhiên liệu tốt nhất trong phân khúc ở mức 4.2L/100KM khi vận hành trên đường cao tốc nhờ vào động cơ Turbo 1.0L và hàng loạt nâng cấp về công nghệ.
Hệ thống Idling Stop
- Là chức năng tắt máy tạm thời, cho phép tạm ngắt động cơ khi không cần thiết nhằm tối ưu nhiên liệu và tự động khởi động lại động cơ khi người lái xe muốn di chuyển
Công nghệ Mirror Bore Coating
- Giúp giảm ma sát bên trong động cơ, giúp động cơ nhẹ hơn, tăng khả năng dẫn nhiệt, dẫn đến tối ưu khả năng vận hành, tuổi thọ động cơ và cho mức tiêu thụ nhiên liệu tối ưu
Cảnh báo phương tiện cắt ngang (RCTA)
Hoạt động dựa trên bộ radar được gắn ở sau xe, giúp phát hiện phương tiện cắt ngang qua đuôi xe khi xe đang lùi, giúp người lái đưa ra thao tác xử lý kịp thời.
Camera toàn cảnh 360° tích hợp cách báo va chạm
Hệ thống này cho phép người lái có thể quan sát rõ nét các hình ảnh quanh xe trong thời gian thực thông qua 4 camera được lắp quanh xe, hệ thống cảnh báo va chạm (MOD) cũng được kích hoạt khi phát hiện vật thể di chuyển gần xe, tránh khỏi những va chạm đáng tiếc
Cảnh báo điểm mù
Các cảm biến radar ở khu vực đuôi xe sẽ phát tín hiệu cảnh báo cho người lái khi có người hoặc Phương tiện di chuyển trong điểm mù. Đồng thời, cảnh báo này cũng sẽ được bật nếu phát hiện vật cản khi xe chuyển làn.
Thông số kỹ thuật Nissan Almera 2023
Thông số kỹ thuật | Almera CVT (cao cấp) | Almera CVT (Tiêu Chuẩn) |
Kiểu xe, số chỗ ngồi | B-sedan, 05c | B-sedan, 05c |
Kích thước DxRxC (mm) | 4.495 x 1.740 x 1.460 | 4.495 x 1.740 x 1.460 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.620 | 2.620 |
Khoảng sàng gầm (mm) | 135 | 135 |
Bán kính vòng quay (m) | 5,2 | 5,2 |
Tự trọng/ toàn tải (kg) | 1090/1485 | 1054/1450 |
Động cơ | Xăng, 1.0 lít, 3 xy lanh, turbo, DOHC | Xăng, 1.0 lít, 3 xy lanh, turbo, DOHC |
Dung tích động cơ (cc) | 999 | 999 |
Công suất cực đại | 100Ps/ 5000rpm | 100Ps/ 5000rpm |
Mô-men xoắn cực đại | 152Nm/2400- 4000rpm | 152Nm/2400- 4000rpm |
Hộp số | CVT | 5MT |
Dẫn động | FWD | FWD |
Tăng tốc | 11s (0-100km/h) | 11s (0-100km/h) |
Tốc độ tối đa | 180 (km/h) | 180 (km/h) |
Tiêu hao nhiên liệu hỗn hợp | 5,3 (L/100km) | 5,1 (L/100km) |
Mâm lốp | Đúc, 195/65 R15 | Thép, 195/65 R15 |
Dung tích bình xăng | 35 (lít) | 35 (lít) |
Bình luận
Sản phẩm cùng loại